電話や面接でよくある質問。(でんわやめんせつでよくあるしつもん):
Những câu hỏi thường gặp trong gọi điện phỏng vấn.
1, お名前は。(おなまえは): Bạn tên là gì?
わたしはAです。Tôi tên là A.
Hoặc. わたくしはAともうします。
2、おいくつですか。 Bạn bao nhiêu tuổi?
今年私は18歳です。(ことしわたしは18さいです。) :Năm nay tôi 18 tuổi.
3, 出身はどちらですか。(しゅっしんはどちらですか): Bạn sinh ra ở đâu?
ベトナムから参りました。(ベトナムからまいりました。) tôi đến từ Việt Nam.
Hoặc: ベトナムからきました。
4、学生ですか。(がくせいですか。): Bạn là sinh viên có phải không?
はい、私は留学生です。(はい、わたしはりゅうがくせいです。)
Tôi là du học sinh.
5,学校はどちらですか。(がっこうはどちらですか。) : Trường học bạn ở đâu?
学校は新宿区にあります。(がっこうはしんじゅくくにあります。): Trường học ở shinjuku.
6, どの時間帯がご希望ですか。(どのじかんたいがごきぼうはですか。): Thời gian bạn muốn làm việc.
Hoặc: 勤務時間の希望はありますか。(きんむじかんのきぼうはありますか。)
午前6時から10時までしたいです。(ごぜん6じから10じまでしたいです): Tôi muốn làm việc từ 6h đến 10h sáng.
7, ご自宅はどちらですか。(ごじたくはどちらですか。): Nhà bạn ở đâu?
最寄り駅はどちらですか。(もよりえきはどちらですか。): Bạn ở gần ga nào?
自宅は大久保駅の近くにあります。(じたくはおおくぼえきのちかくにあります): nhà tôi ở gần ga okubo.
8, 店までどうやって来ますか。(みせまでどうやってきますか): Bạn đến cửa hàng bằng cách nao?
電車で来ます。(でんしゃできます。): Tôi đi bằng tàu điện.
9, 漢字は分かりますか。(かんじはわかりますか。): Bạn có hiểu kanji không?
ちょっとわかります。100時ぐらい。một chút. Khoảng 100 chữ.
10, アルバイトの経験はありますか。(アルバイトのけいけんはありますか。): Bạn có kinh nghiệm đi làm thêm chưa?
まだ、したことがありません。Chưa, chưa từng làm ở đâu?
11, 何のためにアルバイトをしますか。(なんのためにアルバイトをしますか。): Bạn lanm thêm để làm gì?
学費と生活費を出すためにアルバイトをします。(がくひとせいかつひをだすためにアルバイトをします。): Đi làm thêm để đóng học phí và sinh hoạt phí.
12, どうしてこの店で働きたいと思いましたか。(どうしてこのみせではたらきたいとおもいましたか。) Tại sao bạn muốn làm việc ở quán này?
皆さんに色々なことを勉強したいですから。(みなさんにいろいろなことを勉強したいですから。) : Tôi muốn được học hỏi nhiều thứ từ mọi người.
13, 一週間に何時間ぐらい働けましすか。(いっしゅうかんになんじかんぐらいはたらけますか。): Một tuần bạn có thể làm được bao nhiêu thời gian.
一週間に28時間働けます。(いっしゅうかんに28じかんはたらけます。): Một tuần tôi có thể làm 28 tiếng.
14, 何曜日に働けますか。(なんようびにはたらけますか。): Một tuần làm được ngày nào?
何曜日でも働けます。(なんようびでもはたらけます。) Ngày nào cũng có thể.
15, この仕事を長く続けられますか。(このしごとをながくつづけますか。) Bạn có thể làm lâu dài được không?
できます:được.
16, いつから出勤できますか。(いつからしゅっきんできますか。): khi nào bạn có thể bắt đầu.
よかったら、すぐ出勤できます。(よかったら、すぐしゅっきんできます): nếu được thì ngay lập tức có thể.
(sưu tầm từ internet)
Những câu hỏi thường gặp trong gọi điện phỏng vấn.
1, お名前は。(おなまえは): Bạn tên là gì?
わたしはAです。Tôi tên là A.
Hoặc. わたくしはAともうします。
2、おいくつですか。 Bạn bao nhiêu tuổi?
今年私は18歳です。(ことしわたしは18さいです。) :Năm nay tôi 18 tuổi.
3, 出身はどちらですか。(しゅっしんはどちらですか): Bạn sinh ra ở đâu?
ベトナムから参りました。(ベトナムからまいりました。) tôi đến từ Việt Nam.
Hoặc: ベトナムからきました。
4、学生ですか。(がくせいですか。): Bạn là sinh viên có phải không?
はい、私は留学生です。(はい、わたしはりゅうがくせいです。)
Tôi là du học sinh.
5,学校はどちらですか。(がっこうはどちらですか。) : Trường học bạn ở đâu?
学校は新宿区にあります。(がっこうはしんじゅくくにあります。): Trường học ở shinjuku.
6, どの時間帯がご希望ですか。(どのじかんたいがごきぼうはですか。): Thời gian bạn muốn làm việc.
Hoặc: 勤務時間の希望はありますか。(きんむじかんのきぼうはありますか。)
午前6時から10時までしたいです。(ごぜん6じから10じまでしたいです): Tôi muốn làm việc từ 6h đến 10h sáng.
7, ご自宅はどちらですか。(ごじたくはどちらですか。): Nhà bạn ở đâu?
最寄り駅はどちらですか。(もよりえきはどちらですか。): Bạn ở gần ga nào?
自宅は大久保駅の近くにあります。(じたくはおおくぼえきのちかくにあります): nhà tôi ở gần ga okubo.
8, 店までどうやって来ますか。(みせまでどうやってきますか): Bạn đến cửa hàng bằng cách nao?
電車で来ます。(でんしゃできます。): Tôi đi bằng tàu điện.
9, 漢字は分かりますか。(かんじはわかりますか。): Bạn có hiểu kanji không?
ちょっとわかります。100時ぐらい。một chút. Khoảng 100 chữ.
10, アルバイトの経験はありますか。(アルバイトのけいけんはありますか。): Bạn có kinh nghiệm đi làm thêm chưa?
まだ、したことがありません。Chưa, chưa từng làm ở đâu?
11, 何のためにアルバイトをしますか。(なんのためにアルバイトをしますか。): Bạn lanm thêm để làm gì?
学費と生活費を出すためにアルバイトをします。(がくひとせいかつひをだすためにアルバイトをします。): Đi làm thêm để đóng học phí và sinh hoạt phí.
12, どうしてこの店で働きたいと思いましたか。(どうしてこのみせではたらきたいとおもいましたか。) Tại sao bạn muốn làm việc ở quán này?
皆さんに色々なことを勉強したいですから。(みなさんにいろいろなことを勉強したいですから。) : Tôi muốn được học hỏi nhiều thứ từ mọi người.
13, 一週間に何時間ぐらい働けましすか。(いっしゅうかんになんじかんぐらいはたらけますか。): Một tuần bạn có thể làm được bao nhiêu thời gian.
一週間に28時間働けます。(いっしゅうかんに28じかんはたらけます。): Một tuần tôi có thể làm 28 tiếng.
14, 何曜日に働けますか。(なんようびにはたらけますか。): Một tuần làm được ngày nào?
何曜日でも働けます。(なんようびでもはたらけます。) Ngày nào cũng có thể.
15, この仕事を長く続けられますか。(このしごとをながくつづけますか。) Bạn có thể làm lâu dài được không?
できます:được.
16, いつから出勤できますか。(いつからしゅっきんできますか。): khi nào bạn có thể bắt đầu.
よかったら、すぐ出勤できます。(よかったら、すぐしゅっきんできます): nếu được thì ngay lập tức có thể.

(sưu tầm từ internet)